Index

C  D  E  G  H  I  K  Nh  O  P  Q  R  U  V  X  Y 

Thursday 21 September 2017

á 啞


4414
<>? 

Tiếng dùng trong Thiền lâm I. Á. Tiếng dùng đối với kẻ học giả, khi muốn diễn tả một điều gì đó mà mình tâm đắc, nhưng dùng hết lời mà vẫn không diễn tả được, hoặc là biểu thị chân lí Phật pháp khó có thể dùng ngôn ngữ mà diễn đạt được. Lâm Tế lục khám biện (Đại 47, 504 thượng), nói: Sư hỏi Hạnh Sơn: "Thế nào là trâu trắng ở chỗ đất trống? Sơn trả lời: Hồng hồng. Sư nói: Á na!"

<>?? 
II. Á. Biểu thị tiếng cười, tiếng chim kêu. Còn nói là á á. Bích nham lục, tắc 14 (Đại 48, 154 hạ), nói: "Dưới cây Diêm phù cười ha ha, đêm qua rồng đen bẻ gãy sừng. (Chẳng ngăn rồng đen bẻ gãy, có ai thấy không? Lại có ai chứng minh không? Á!)"













No comments:

Post a Comment

佛光大辭典 Phật Quang Đại Từ Điển

http://www.vietnamtudien.org/phatquang/smart.php  佛光大辭典 Phật Quang Đại Từ Điển Thích Quảng Độ [a/b/c/...] [Việt] [...