@ hv-ebook @ dịch giả: Thích Quảng Độ @ Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn 漢越辭典摘引 online
Friday 22 September 2017
a ba la la long tuyền 阿波邏羅龍泉
3632 阿波邏羅,梵名 Apalāla。爲阿波邏羅龍王所住之泉池。又作阿波羅利龍泉、阿鉢羅龍泉。意譯無稻稈龍泉、無留龍泉、無流延龍泉。關於此泉之位置,諸經論記載不同,有說爲摩揭陀國、罽賓國、健馱羅國、北印度那竭羅曷國等。
A-ba-la-la, Phạm: Apalāla. Dòng suối nơi rồng chúa A-ba-la-la ở. Cũng gọi A-ba-la-lợi long tuyền. Dịch ý: suối rồng không có lúa, suối rồng không lưu lại, suối rồng không chảy. Về vị trí của con suối này, các kinh luận ghi chép không giống nhau, có những thuyết cho ở nước Ma-yết-đà, nước Kế Tân, nước Kiện-đà-la, nước Na-kiệt-la-hạt ở bắc Ấn độ v.v.
據大唐西域記卷三烏仗那國條載,此泉爲蘇婆伐窣堵河(梵 Subhavastu)之源。傳云此泉有龍,彼於迦葉波佛時,生在人趣,名爲殑祇,深通咒術,禁禦惡龍,不令有暴雨。國人因豐收有餘糧,而斗穀饋遺以謝其恩。
Cứ theo Đại Đường Tây Vực kí quyển 3, mục nước Ô-trượng-na chép, thì con suối này là nguồn của sông Tô-bà-phạt-tốt-đổ (Phạm: Subhavastu). Truyền thuyết nói: suối này có rồng, ở thời đức Phật Ca-diếp-ba, rồng này sinh trong cõi người, tên là Căng-kì, thông thạo chú thuật, ngăn cấm các rồng dữ, không cho làm mưa bão. Người trong nước nhờ đó được mùa, có thừa lương thực, nên đem thóc đến biếu để tạ ơn rồng.
歲久或有懈怠者,殑祇因此怒而化生爲毒龍,損傷苗稼地利。釋迦如來愍此國人遭斯難,乃降神至此,欲化暴龍。龍王震懼而歸依,聞佛說法,心淨信悟。上述之蘇婆伐窣堵河即今印度河上游之支流斯瓦特河(Swat)。〔佛本行經卷一、大智度論卷三、解說西域記〕
Nhưng lâu ngày chày tháng, có người trễ nải, Căng-kì tức giận, hóa sinh làm rồng dữ, phá hại lúa mạ mùa màng. Vì thương xót nhân dân nước ấy gặp tai nạn, đức Phật Thích Ca bèn giáng thần đến đó để hóa độ rồng dữ. Vua rồng sợ hãi, xin quy y Phật, nghe Ngài nói pháp, lắng tâm, tin hiểu. Sông Tô-bà-phạt-tốt-đổ nói ở trên tức là con sông Swat, một chi nhánh ở thượng du sông Ấn Độ (Indus) hiện nay. [X. kinh Phật Bản Hạnh Q.1; Luận Đại Trí Độ Q.3; Giải thuyết Tây Vực kí].
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
佛光大辭典 Phật Quang Đại Từ Điển
http://www.vietnamtudien.org/phatquang/smart.php 佛光大辭典 Phật Quang Đại Từ Điển Thích Quảng Độ [a/b/c/...] [Việt] [...
-
a 阿 a âu 阿漚 a ba đà na 阿波陀那 a ba la la long tuyền 阿波邏羅龍泉 a ba la nhĩ đa 阿波羅爾多 a ba lan đa ca quốc 阿波蘭多迦國 a ba mạt lợi ca 阿波末利迦 ...
-
3608 < 一 > 悉 曇 字 ( a , 短 音 ) 。 爲 悉 曇 十 二 韻 之 一 , 四 十 二 字 門 之 一 , 五 十 字 門 之 一 。 又 作 婀 、 安 、 頞 、 菴 、 曷 、 㫊 、 噁 、 惡 、 遏 。 爲 阿 字 五 轉 之 第 ...
-
阿波羅爾多 * 五使者。肉色,持棒 3631 梵 名 Aparājitā 。 意 譯 無 能 勝 。 四 姊 妹 女 天 之 一 , 文 殊 菩 薩 之 眷 屬 。 位 於 密 教 胎 藏 界 曼 荼 羅 文 殊 院 童 母 盧 之 左 方 , 阿 爾 多 之 下 ...
-
3672 梵 語 au 。 又 作 阿 漚 、 阿 優 、 阿 傴 。 a ( 阿 ) , 無 之 義 ; u ( 歐 ) , 有 之 義 。 外 道 於 經 典 之 首 , 必 書 此 二 字 ; 對 此 , 佛 教 則 用 「 如 是 」 二 字 起 首 。 法 華 文 ...
-
( 1915 ~ 2006 ) 日 本 佛 教 學 者 。 滋 賀 縣 人 。 一 九 四 四 年 於 京 都 大 學 文 學 部 畢 業 , 專 攻 哲 學 。 曾 留 學 美 國 哥 倫 比 亞 大 學 , 後 並 任 哥 倫 比 亞 大 學 客 座 教 授 。 歷 任 日...
No comments:
Post a Comment