Index

C  D  E  G  H  I  K  Nh  O  P  Q  R  U  V  X  Y 

Thursday 21 September 2017

a ba đà na 阿波陀那


3631 avadāna apadāna 3446809
Phạm: Avadāna, Pāli: Apadāna. Gọi tắt là Bà-đà. Dịch ý là thí dụ, xuất diệu, giải ngữ. Những kinh điển do đức Phật nói, theo nội dung và hình thức khác nhau, chia làm mười hai thể tài, gọi là mười hai bộ kinh. A-ba-đà-na là một trong mười hai thể tài kinh đó. Trong các kinh điển, các kinh dùng hình thức thí dụ hoặc ngụ ngôn để giải thích rõ phần nghĩa sâu xa mầu nhiệm, thì gọi là A-ba-đà-na. (xt. Thập Nhị Bộ Kinh, Thí Dụ).











No comments:

Post a Comment

佛光大辭典 Phật Quang Đại Từ Điển

http://www.vietnamtudien.org/phatquang/smart.php  佛光大辭典 Phật Quang Đại Từ Điển Thích Quảng Độ [a/b/c/...] [Việt] [...